Các sản phẩm dệt may, may mặc thuộc phạm vi áp dụng của QCVN 01:2017/BCT là các sản phẩm cung cấp tại thị trường Việt Nam gồm các sản phẩm có nguồn gốc từ vật liệu dệt đã qua các công đoạn gia công (sợi, vải dệt thoi, vải dệt kim, vải không dệt, vải tráng phủ, vải giả da tổng hợp, các sản phẩm sản xuất từ sản phẩm nêu trên) hoặc là sản phẩm dệt may có cùng nguyên liệu, kiểu dệt, quy trình xử lý hoàn tất.
Riêng đối với các cơ sở dệt, may gia công tạm nhập – tái xuất mà sản phẩm không cung cấp tại thị trường Việt Nam và Vải, các sản phẩm dệt may chưa được tẩy trắng hoặc chưa nhuộm màu sẽ không thuộc phạm vi phải áp dụng QCVN 01:2017/BCT.
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY |
Danh mục chi tiết của các sản phẩm dệt may phải chứng nhận hợp quy theo mã hàng (mã HS) như sau:
Mã hàng |
Tên loại sản phẩm dệt may |
5007 |
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
5111 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
5112 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ |
5113.00.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
5208 |
Vải dệt thoi từ bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
5209 |
Vải dệt thoi từ bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 |
5210 |
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 |
5211 |
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2 |
5212 |
Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
5309 |
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
5310 |
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
5311 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
5407 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04 |
5407.10 |
—Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khá |
5407.41.10 |
—Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu |
5408 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
5512 |
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
5513 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 |
5514 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2 |
5515 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
5516 |
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
5601 |
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) |
5602 |
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
5603 |
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp |
5701 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện |
5702 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. |
5703 |
Thảm và các loại hàng dệt hải sản khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện |
5704 |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện |
5705 |
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
5801 |
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 |
5802 |
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 |
5803 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
5804 |
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 |
5806.10 |
Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille) |
5806.20 |
Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng |
5811 |
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liêu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 |
5903 |
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
5905 |
Các loại vải dệt phủ tường. |
6001 |
Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc |
6002 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. |
6003 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. |
6004 |
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 |
6005 |
Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04 |
6006 |
Vải dệt kim hoặc móc khác |
6101 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (carcoat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
6102 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (carcoat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 |
6103 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
6104 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân(1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
6105 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
6106 |
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirtblouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
6107 |
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
6108 |
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
6109 |
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc |
6110 |
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc |
6111 |
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc. |
6112 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc |
6113.00.40 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
6114 |
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
6115 |
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc |
6115.10.10 |
– – Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
6116 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc |
6117 |
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ |
6201 |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
6202 |
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 |
6203 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
6204 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân(1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
6205 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
6206 |
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirtblouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
6207 |
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
6208 |
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
6209 |
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em |
6210 |
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
6211 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác |
6212 |
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc |
6213 |
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ |
6214 |
Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự |
6215 |
Cà vạt, nơ con bướm và cravat |
6216 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
6217 |
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 |
6301 |
Chăn và chăn du lịch |
6302 |
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
6303 |
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
6304 |
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
6307.10 |
––Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự |
6308 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
6404.11 |
– – Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự |
6501.00.00 |
Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ) |
6502.00.00 |
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí |
6504.00.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
6505 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
9404 |
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
9619 |
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu. |
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẠT ĐƯỢC CHỨNG NHẬN HỢP QUY |
Tổ chức chứng nhận TQC – Vì sự phát triển bền vững của doanh nghiệp – Chính sách dịch vụ chứng nhận tốt nhất:
Doanh nghiệp sẽ được Trung tâm TQC hỗ trợ đầy đủ và trọn gói các thủ tục để sản phẩm dệt may được gắn dấu hợp quy (CR) trên sản phẩm với chi phí thấp nhất.
Chi phí chứng nhận và chi phí kiểm nghiệm mẫu sản phẩm được tối ưu với chi phí thấp nhất để phù hợp với đặc thù của lĩnh vực sản phẩm dệt may với rất nhiều kiểu loại, model, nhiều chủng loại sản phẩm.
Đồng thời, TQC sẽ hỗ trợ miễn phí cho khách hàng về các thủ tục, hồ sơ để công bố hợp quy sản phẩm dệt may tại Sở Công thương các tỉnh/thành phố.
Doanh nghiệp được chuyên gia của TQC đánh giá, góp ý quy trình sản xuất hàng dệt may để kiểm soát và hạn chế việc vượt quá mức giới hạn cho phép của dư lượng Formaldehyt và các Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Azo trong sản phẩm dệt may.
Gọi 0945 659 168(miền bắc)/ 0983 917 897(miền trung)/ 0988 397 156(miền nam) để được tư vấn tận tình thêm!
👉 Y/c báo giá chứng nhận hợp quy hàng May Mặc, Dệt May tại đây để nhận sự hỗ trợ tốt nhất |
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ DỊCH VỤ |
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG TQC
HOTLINE HỖ TRỢ TƯ VẤN DỊCH VỤ CHỨNG NHẬN TOÀN QUỐC:
Miền Bắc: Tel: 024 6680 0338 / 024 2213 1515/ Mobile: 09456 59 168
Miền Trung: 0983 917 897 / 0968 799 816
Miền Nam: Tel: 028 6270 1386 / Mobile: 0988 397 156
Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Tầng 6, số 41 Phạm Tuấn Tài, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
Hotline: 09456 59 168; Điện thoại: 024 6680 0338 | 024 2213 1515
Email: vphn@tqc.vn
Chi nhánh tại Tp. Đà Nẵng: Tầng 2, số 03 Hồ Tương, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
Hotline: 0983 917 897 / 0968 799 816
Email: vpdn@tqc.vn
Chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh: Lầu 1, số 86, Đường số 7, Khu Cityland Center Hills, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 0988 397 156 / 028 6270 1386
Email: vpsg@tqc.vn